Danh mục sản phẩm
Sản phẩm mới
- Hotline tại Hà Nội
093.4619.456
- Hotline tại TP.HCM
090.188.4848
- Hotline tại Quảng Ninh
0988980308
Kết quả thực nghiệm thống kê mẫu nghiên cứu
3.7.1. Năng lực tự học của học sinh trước thực nghiệm
- Kết quả thống kê mẫu nghiên cứu được thể hiện trong bảng 3.1.
Bảng 3.1. Mô tả mẫu nghiên cứu trước khi thực nghiệm
Thời điểm tác động/ Giới tính |
Học sinh tham gia nghiên cứu |
Tổng |
|||
Đối chứng |
Thực nghiệm |
||||
Trước thực nghiệm |
Nam |
Số lượng |
140 |
117 |
257 |
Tỉ lệ % |
43.5% |
37.5% |
40.5% |
||
Nữ |
Số lượng |
182 |
195 |
377 |
|
Tỉ lệ % |
56.5% |
62.5% |
59.5% |
||
Sau thực nghiệm |
Nam |
Số lượng |
128 |
120 |
248 |
Tỉ lệ % |
40.3% |
36.9% |
38.6% |
||
Nữ |
Số lượng |
190 |
205 |
395 |
|
Tỉ lệ % |
59.7% |
63.1% |
61.4% |
Trong tổng số mẫu nghiên cứu trước can thiệp có 40,5% là nam, 59,5% là nữ. Sau can thiệp có 38.6% là nam, 61.4% là nữ. Trong đó tỉ lệ % giới tính trong NĐC gần tương đương với NTN. Có sự thay đổi số lượng học sinh ở 2 giai đoạn nghiên cứu này là do khi khảo sát số lượng HS lần 1 vào khoảng thời gian 22.2- 28.2. 2014 có một số học sinh vắng mặt do nghỉ ốm hoặc tham gia vào đội tuyển thể dục thể thao của trường. Khảo sát lần 2 vào ngày 12.5- 17.5. 2014 số lượng học sinh tăng thêm 19 học sinh và có sự tăng giảm số lượng ở 2 nhóm (NTN, NĐC) là do ở lần khảo sát này vẫn chưa đủ số lượng HS tham gia của 1 lớp học và vẫn còn HS nghỉ do ốm, hoặc do đi chơi cùng gia đình. Sự thay đổi này khi phân tích Chi-Square Tests thì không có ý nghĩa thống kê nên đặc điểm về giới tính, số lượng thành viên trong mỗi nhóm nghiên cứu của mẫu nghiên cứu không ảnh hưởng đến kết quả phân tích.
- Kết quả lĩnh hội tri thức của HS ở học kì I
Kết quả học tập |
Lớp ĐC |
Lớp TN |
||||
SL |
Mean |
SD |
SL |
Mean |
SD |
|
323 |
7.1 |
0.46 |
332 |
7.3 |
0.63 |
(Mean - Điểm trung bình; SD - Độ lệch chuẩn; SL- Số lượng)
HS tham gia nghiên cứu chủ yếu đạt loại khá về học lực môn Sinh học
- Mức độ biểu hiện về 7 đặc điểm của NLTH do HS tự đánh giá
Được thể hiện ở bảng 3.2
Bảng 3.2. Đánh giá của học sinh về năng lực tự học trước thực nghiệm
Biểu hiện NLTH |
Khoảng biến thiên |
Nhóm ĐC (323) |
Nhóm TN (312) |
Kiểm định |
|||
Mean |
SD |
Mean |
SD |
t- test |
p |
||
Lập kế hoạch |
1-15 điểm |
8.64 |
3.73 |
8.99 |
3.35 |
1.78
|
0.08
|
Sáng tạo |
1- 20 điểm |
13.01 |
3.86 |
10.64 |
3.17 |
||
Tự điều chỉnh |
1- 25 điểm |
17.56 |
3.68 |
17.56 |
3.23 |
||
Kĩ năng giao tiếp xã hội |
1-25 điểm |
14.89 |
4.05 |
16.09 |
3.65 |
||
Kĩ năng giải quyết vấn đề |
1 - 20 điểm |
Bài viết liên quan
|